Máy trợ thở BiPAP Lumis 150 VPAP ST với thuật toán iVAPS độc đáo, được thiết kế chuyên biệt cho bệnh nhân suy hô hấp. Thuật toán iVAPS tự động xác định mức độ thông khí phế nang và nhịp thở riêng biệt cho từng bệnh nhân. Và khi bệnh nhân không thở do tình trạng bệnh lý đang gặp phải, máy sẽ tự động thổi vào luồng khó với áp lực phù hợp để đảm bảo được thông khí đầy đủ trong quá trình sử dụng máy.
Bệnh cạnh đó, chế độ ST (ST mode) sẽ cung cấp 2 mức áp lực khác nhau khi bệnh nhân hít vào và thở ra. Khi bệnh nhân tự thở, máy sẽ đồng bộ theo nhịp thở tự nhiên. Khi bệnh nhân không tự thở, máy tính toán và tự tăng/giảm áp lực khí theo thông số đã cài đặt. Hỗ trợ tối đa cho bệnh nhân bị suy hô hấp.
Máy sẽ báo cáo hiệu quả điều trị ngay trên trên màn hình của máy hoặc trong phần mềm MyAir trên điện thoại. Các chỉ số như: thời gian sử dụng máy, chỉ số ngưng giảm thở (AHI) còn lại, độ xì khí mặt nạ, áp lực khí trung bình; tốc độ thở, thể tích thông khí, áp lực hít vào và thở ra; các chỉ số trung bình trong khoảng thời gian dài; độ xì khí, thể tích mục tiêu, … Kết quả điều trị sẽ được lưu vào thẻ nhớ SD trong suốt cả năm, qua đó giúp đánh giá hiệu quả điều trị.
Máy Lumis 150 VPAP ST còn được tích hợp kết nối mạng, giúp máy kết nối với hệ thống đám mây AirView của hãng ResMed. Bác sĩ hoặc kỹ thuật viên có thể theo dõi quá trình điều trị, thực hiện điều chỉnh cần thiết từ xa qua Internet. Người thân cũng có thể theo dõi hiệu quả sử dụng từ xa trên ứng dụng MyAir.
Bộ máy Lumis 150 VPAP ST có thể sử dụng kết hợp với nhiều loại mặt nạ khác nhau như mặt nạ đệm mũi, chụp mũi hoặc chụp mũi miệng.
Phân loại | BiPAP ST |
Nhãn hiệu | ResMed |
Xuất xứ | Úc |
Kích thước | Dài 255 x Rộng 116 x Cao 150 mm |
Trọng lượng | 1,3 kg |
Nguồn điện | AC: 110 – 240 V (ổ điện), DC: 24 V (pin, nguồn trên xe hơi) |
Công suất | 53 W |
Áp lực khí | 2 – 25 cmH2O |
Bộ tạo ẩm | Tích hợp |
Dung tích | 380 ml |
Ống khí | Đường kính 15 mm, dài 1,8 m |
Điều trị | Suy hô hấp, COPD |
Chế độ | CPAP: áp lực khí cố định |
S: hai mức áp lực khí cố định, tối ưu theo nhịp thở | |
T: hai mức áp lực cố định, tối ưu theo nhịp thở | |
ST: hai mức áp lực cố định, tối ưu theo nhịp thở và thời gian | |
PAC: Hỗ trợ kiểm soát áp lực | |
iVAPS: tối ưu hóa nhịp thở theo từng cá nhân | |
Tính năng | Climate Control: tạo ẩm không khí. Giá trị: tự động, tùy chỉnh 1 – 8 mức ẩm |
ClimateLineAir: làm ấm không khí. Giá trị: tự động, tùy chỉnh 16 – 30 oC | |
iBR: Tần số thở thông minh, hỗ trợ hơi thở tự nhiên | |
AutoEPAP: Áp lực thở ra tự động, đảm bảo duy trì đường thở luôn mở | |
Trigger / Cycle / Ti Control: điều chỉnh độ nhạy hít vào, thở ra | |
Ramp: thời gian chờ tăng áp lực khí. Giá trị: tùy chỉnh 5 – 45 phút | |
Ramp down: thời gian chờ giảm áp lực khí. Giá trị: Tắt / Mở | |
Vsync: Xác định rò rỉ khí và cân bằng áp lực khí khi bị rò rỉ | |
Smart Start: máy tự động chạy khi đeo mặt nạ | |
Smart Stop: máy tự động dừng khi tháo mặt nạ | |
Preheat: làm ấm không khí trước khi dùng | |
Mask Fit: kiểm tra đeo mặt nạ kín khí hay chưa | |
Ứng dụng | MyAir: xem kết quả sử dụng từ xa |
Báo cáo | Thông số: thời gian sử dụng, mức độ tuân thủ; các sự kiện AHI, AI, Central AI, Cheyne Stokes; áp lực khí trung bình, rò rỉ khí, áp lực khí thở ra, tốc độ thở, thể tích thông khí… |
Cách báo cáo: màn hình máy, email, phần mềm MyAir, mạng AirView | |
Khoảng báo cáo: chi tiết 30 ngày, tóm tắt 365 ngày | |
Kết nối mạng | Viễn thông 4G, tương thích mạng ở Việt Nam |
Bộ nhớ | Thẻ nhớ SD |
Âm thanh | 27 dBA |